make the sparks fly Thành ngữ, tục ngữ
make the sparks fly
make the sparks fly
Start a fight or argument, as in If Mary finds out he went to the races without her, that will make the sparks fly. In this idiom, the small particles of a fire called sparks are transferred to an inflammatory situation. [Early 1900s] làm cho tia lửa bay
1. Để gây ra sự gián đoạn, nhầm lẫn hoặc hỗn loạn. Việc CEO từ chức vừa khiến các phương tiện truyền thông xôn xao về tương lai của gã lớn công nghệ. Mẹ tui sẽ làm cho tia lửa bay nếu bà phát hiện ra chúng tui đã lấy xe của bà mà bất hỏi. Để làm hoặc cố gắng điều gì đó với năng lượng, sự nhiệt tình và kỹ năng tuyệt cú vời. Bộ tứ vệ của đội vừa thực sự làm nên những tia lửa vào Chủ nhật, thực hiện hơn 30 đường chuyền trả thành cho 4 lần chạm đất và tự mình chạy tổng cộng 250 thước Anh .. Xem thêm: bay, chế tạo, Tia lửa làm cho tia lửa bay
Bắt đầu một cuộc chiến hoặc tranh cãi, như trong Nếu Mary phát hiện ra anh ta vừa đến cuộc đua mà bất có cô ấy, điều đó sẽ làm cho tia lửa bay. Trong thành ngữ này, những hạt nhỏ của ngọn lửa được gọi là tia lửa được chuyển sang một tình trạng viêm nhiễm. [Đầu những năm 1900]. Xem thêm: bay, chế tạo, Tia lửa. Xem thêm:
An make the sparks fly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make the sparks fly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make the sparks fly